Tài liệu học tập
Bài tập 1.1
Một mạng lưới cấp nước cho một khu có các thông số:
- Khu dân cư bao gồm hai tiểu khu A và B. Khu A có 15000 dân với q=120l/ng-ngđ, có Kngđ-max=1,2 và Kh-max=1,3. Khu B có 3000 dân với q=200l/ng-ngđ, có Kngđ-max=1,3 và Kh-max=1,5
- Một nhà máy làm việc 2 ca, mỗi ca 6 giờ và có 500 công nhân (ca 1 từ 6 h dến 12 h và ca 2 từ 13 h đến 19h). Nước dùng cho sản xuất trong mỗi ca là 300 m3/ca. Nước sinh hoạt cho công nhân trong mỗi ca là 24l/ng-ca.
- Diện tích đường, cây xanh cần tưới là 10000m2, với qt=2l/m2-ngđ. Thời gian tưới từ 15h đến 19h.
Cho biết hệ số dùng nước cho sản xuất nhỏ trong khu là a=1,1; rò rỉ do mạng đường ống b=1,15; hệ số dùng nước cho trạm xử lý là c=1,04.
Yêu cầu:
Bài tập 1.2
Xác định dung tích điều hòa bể chứa theo lưu lượng Q. Biết:
Giờ |
Trạm xử lý |
TB Cấp 2 |
L |
Giờ |
Trạm xử lý |
TB Cấp 2 |
0-1 |
0.87 |
1.1 |
0.23 |
12-13 |
7.31 |
6 |
1-2 |
0.87 |
1.1 |
0.23 |
13-14 |
6.02 |
6 |
2-3 |
0.87 |
1.1 |
0.23 |
14-15 |
5.16 |
6 |
3-4 |
1.73 |
2.1 |
0.37 |
15-16 |
5.15 |
6 |
4-5 |
2.6 |
2.1 |
-0.5 |
16-17 |
6.26 |
6 |
5-6 |
4.96 |
6 |
1.04 |
17-18 |
6.26 |
6 |
6-7 |
6.26 |
6 |
-026 |
18-19 |
4.33 |
6 |
7-8 |
6.87 |
6 |
0.87 |
19-20 |
3.9 |
2.1 |
8-9 |
6.01 |
6 |
|
20-21 |
2.6 |
2.1 |
9-10 |
5.15 |
6 |
0.85 |
21-22 |
1.74 |
2.1 |
10-11 |
6.02 |
6 |
02 |
22-23 |
0.87 |
1.1 |
11-12 |
7.32 |
6 |
32 |
23-24 |
0.87 |
1.1 |
Bài tập 1.3
Xác định chiều cao đài, áp lực trạm bơm cấp 2. Biết:
- Ngôi nhà ở vị trí bất lợi nhất cao:4 tầng.
- Chiều cao thùng chứa nước trên đài: 2,5 m
- Tổng tổn thất áp lực từ đài đến ngôi nhà bất lợi nhất là 15m. Từ trạm bơm cấp 2 đến đài là 10 m
- Cao độ mặt đất tại vị trí ngôi nhà bất lợi nhất là 28 m, ở chân đài là 30 m và trạm bơm cấp 2 là 26 m.
Bài viết liên quan