Tài liệu học tập
Bảng 4.3. Độ bền kéo của thép tròn trơn theo TCVN 1651 – 1 – 2008
|
Mac thép |
Giá trị quy định của giới hạn chảy trên ReH (MPa) |
Giá trị quy định của giới hạn bền kéo Rm (MPa) |
Tính chất dẻo |
||
|
Giá trị quy định của Rm/ReH |
Giá trị quy định của độ giãn dài (%) |
||||
|
Nhỏ nhất |
Nhỏ nhất |
Nhỏ nhất |
Độ giãn tương đối sau khi đứt A5 nhỏ nhất |
Độ giãn dài tổng ứng với lực lớn nhất Agt nhỏ nhất |
|
|
CB240 – T |
240 |
380 |
1,46 |
20 |
2 |
|
CB300 – T |
300 |
440 |
16 |
||
Bảng 4.4. Độ bền kéo của thép vằn (TCVN 1651 – 2 – 2008)
|
Mac thép |
Giá trị quy định của giới hạn chảy trên ReH (MPa) |
Giá trị quy định của giới hạn bền kéo Rm (MPa) |
Tính chất dẻo |
|
|
Giá trị quy định của độ giãn dài (%) |
||||
|
Nhỏ nhất |
Nhỏ nhất |
Độ giãn tương đối sau khi đứt A5 nhỏ nhất |
Độ giãn dài tổng ứng với lực lớn nhất Agt nhỏ nhất |
|
|
CB300 – V |
300 |
450 |
19 |
8 |
|
CB400 – V |
400 |
570 |
14 |
8 |
|
CB500 – V |
500 |
650 |
14 |
8 |
Bài viết liên quan