BẢNG TRA MÁC THÉP - THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XD
- Đăng bởi: dovuthaoquyen
- Sinh viên
- 27/06/2020
Bảng 4.3. Độ bền kéo của thép tròn trơn theo TCVN 1651 – 1 – 2008
Mac thép
|
Giá trị quy định của giới hạn chảy trên ReH (MPa)
|
Giá trị quy định của giới hạn bền kéo Rm (MPa)
|
Tính chất dẻo
|
Giá trị quy định của Rm/ReH
|
Giá trị quy định của độ giãn dài (%)
|
Nhỏ nhất
|
Nhỏ nhất
|
Nhỏ nhất
|
Độ giãn tương đối sau khi đứt A5 nhỏ nhất
|
Độ giãn dài tổng ứng với lực lớn nhất Agt nhỏ nhất
|
CB240 – T
|
240
|
380
|
1,46
|
20
|
2
|
CB300 – T
|
300
|
440
|
16
|
Bảng 4.4. Độ bền kéo của thép vằn (TCVN 1651 – 2 – 2008)
Mac thép
|
Giá trị quy định của giới hạn chảy trên ReH (MPa)
|
Giá trị quy định của giới hạn bền kéo Rm (MPa)
|
Tính chất dẻo
|
Giá trị quy định của độ giãn dài (%)
|
Nhỏ nhất
|
Nhỏ nhất
|
Độ giãn tương đối sau khi đứt A5 nhỏ nhất
|
Độ giãn dài tổng ứng với lực lớn nhất Agt nhỏ nhất
|
CB300 – V
|
300
|
450
|
19
|
8
|
CB400 – V
|
400
|
570
|
14
|
8
|
CB500 – V
|
500
|
650
|
14
|
8
|