Tuyển sinh

Điểm chuẩn Xét tuyển và Trúng tuyển vào Đại học Duy Tân năm 2017

  • Đăng bởi: truongvantam
  • Tuyển sinh
  • 13/07/2017

I. ĐIỂM CHUẨN XÉT TUYỂN VÀ TRÚNG TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC DUY TÂN - NĂM 2017
       1.  Điểm Xét tuyển kì thi PTTH QG = Tổng điểm thi 3 Môn + Điểm Ưu tiên =  15.5 điểm
       2. Điểm Xét tuyển áp dụng cho TẤT CẢ CÁC NGÀNH: 15.5 ĐIỂM, ngoại trừ :
 
           + Ngành Bác sĩ Đa khoa : 21 điểm 

           + Ngành Dược sĩ Đại học : 18 điểm

           + Ngành Thiết kế số : 17 điểm 

           + Ngành Ngôn ngữ Anh (môn Anh Văn không nhân hệ số 2) : 15.5 điểm

           + Ngành Kiến trúc (môn Vẽ nhân hệ số 2) :

                - Ngành Kiến trúc chương trình trong nước : 16.5 điểm (Học bạ: 18 đ)

                - Ngành Kiến trúc chương trình chuẩn CSU (Mỹ) : 15,5 điểm (Học bạ: 18 đ)

 

       3. Điểm Xét tuyển bằng học bạ lớp 12 :

             +  Điểm xét tuyển Đại học = Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12 > hoặc = 18 điểm.

             +  Nếu tổng điểm 3 môn xét tuyển < 18 điểm, thí sinh chọn tổ hợp môn khác để xét tuyển.

 

II. DANH MỤC CÁC TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN THEO HỌC BẠ HOẶC THEO KẾT QUẢ KÌ THI THPT QUỐC GIA  - NĂM 2017         

  

Ngành học

Mã ngành

Mã chuyên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

( Chọn 1 trong các tổ hợp môn xét tuyển )

Tổ hợp môn xét tuyển

( Chọn 1 trong các tổ hợp môn xét tuyển )

     

 

 

Xét theo học bạ lớp 12

 

 

 

Xét theo kết quả kì thi PTTH Quốc Gia

 

Ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp 52580201 105

1. Toán, Lý, Hóa

 

2. Toán, Lý, Văn

 

3. Toán, Văn, Ngoại Ngữ

 

4. Toán, Hóa, Văn

1. Toán, Lý, Hóa

 

2. Toán, Lý, Văn

 

3. Toán, Văn, KHTN

 

4. Toán, Hóa, Văn

 

 

Ngành Xây dựng Cầu đường

 

 

52510102

 

 

106

 

 

1. Toán, Lý, Hóa

 

2. Toán, Lý, Văn

 

3. Toán, Văn, Ngoại Ngữ

 

4. Toán, Hóa, Văn

 

 

1. Toán, Lý, Hóa

 

2. Toán, Lý, Văn

 

3. Toán, Văn, KHTN

 

4. Toán, Hóa, Văn

 

 

Ngành Công nghệ Quản lý Xây dựng      

 

 

52510102

 

 

206

 

 

1. Toán, Lý, Hóa

 

2. Toán, Lý, Văn

 

3. Toán, Văn, Ngoại Ngữ

 

4. Toán, Hóa, Văn

 

 

1. Toán, Lý, Hóa

 

2. Toán, Lý, Văn

 

3. Toán, Văn, KHTN

 

4. Toán, Hóa, Văn