Thông báo

Đại học Duy Tân thông báo điểm chuẩn 2014

  • Đăng bởi: Administrator
  • Thông báo chung
  • 22/12/2015

THÔNG BÁO ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2014

1. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC THEO KẾT QUẢ KỲ THI 3 CHUNG: Đã nhân hệ số 2 

 

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC = (Điểm Môn chính*2 + Điểm thi 2 môn còn lại) + (Điểm Ưu tiên * 4/3

 
 

 

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

MÃ CHUYÊN NGÀNH

Khối

Điểm trúng tuyển NV1

Điểm trúng tuyển NV2

Mức 

điểm

MÔN CHÍNH NHÂN HỆ SỐ 2 THEO KHỐI *

 

 

 

 

1. Công nghệ Thông tin có các chuyên ngành:

 

 

 

 

 

+ Kỹ thuật Mạng máy tính

D480103

101

A, A1, D123456

17.5

18.5

2

+ Công nghệ Phần mềm

D480103

102

A, A1, D123456

17.5

18.5

2

+ Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia

D480103

111

A, A1, D123456, V, V1

17.5

17.5

3

+ An ninh Mạng chuẩn CMU

D480103

101 (CMU)

A, A1, D123456

17.5

18.5

2

+Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU

D480103

102 (CMU)

A, A1, D123456

17.5

18.5

2

+ Hệ thống Thông tin Quản lý

D340405

410

A, A1, D123456

17.5

17.5

3

+ Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU

D340405

410 (CMU)

A, A1, D123456

17.5

17.5

3

2. Xây dựng có các chuyên ngành:

+ Xây dựng Dân dụng (DD) & Công nghiệp (CN)

D580201

105

A, A1, V

17.5

18.5

2

+ Xây dựng Cầu đường

D510102

106

A, A1, V

17.5

18.5

2

+Xây dựng DD & CN chuẩn CSU

D580201

105 (CSU)

A, A1, D123456

17.5

17.5

3

3. Kiến trúc có các chuyên ngành:

+ Kiến trúc Công trình

D580102

107

V, V1

17

18

 

+ Thiết kế Nội thất

D580102

108

V, V1

16.5

17

 

+ Kiến trúc Công trình chuẩn CSU

D580102

107 (CSU)

V, V1

16

16

 

4. Điện - Điện tử có các chuyên ngành:

 

 

 

 

 

 

+ Điện Tự động

D510301

110

A, A1, D123456

17.5

17.5

3

+ Điện tử - Viễn thông

D510301

109

A, A1, D123456

17.5

17.5

3

+ Thiết kế Số

D510301

104

A, A1, D123456

17.5

22.5

1

5. Công nghệ Môi trường có các chuyên ngành:

+ Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường

D510406

301

A, A1

17.5

18.5

2

B

18.5

20

2

+ Công nghệ & Quản lý Môi trường

D510406

308

A, A1

17.5

17.5

3

B

18.5

18.5

3

6. Quản trị Kinh doanh có các chuyên ngành:

+ Quản trị Kinh doanh Tổng hợp

D340101

400

A, A1, D123456

17.5

18.5

2

+ Quản trị Marketing

D340101

401

A, A1, D123456

17.5

17.5

3

+ Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU

D340101

400 (PSU)

A, A1, D123456

17.5

17.5

3

7. Du lịch có các chuyên ngành:

+ Quản trị Du lịch & Khách sạn

D340103

407

A, A1, D123456

17.5

18.5

2

+ Quản trị Du lịch & Lữ hành

D340103

408

A, A1, D123456

17.5

17.5

3

+ Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU

D340103

407 (PSU)

A, A1, D123456

17.5

17.5

3

+ Quản trị Du lịch & Nhà hàng chuẩn PSU

D340103

409 (PSU)

A, A1, D123456

17.5

17.5

3

8. Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành:

+ Tài chính Doanh nghiệp

D340201

403

A, A1, D123456

17.5

18.5

2

+ Ngân hàng

D340201

404

A, A1, D123456

17.5

17.5

3

+ Tài chính & Ngân hàng chuẩn PSU

D340201

404 (PSU)

A, A1, D123456

17.5

17.5

3

9. Kế toán có các chuyên ngành:

+ Kế toán Kiểm toán

D340301

405

A, A1, D123456

17.5

17.5

3

+ Kế toán Doanh nghiệp

D340301

406

A, A1, D123456

17.5

18.5

2

+ Kế toán (& Kiểm toán) chuẩn PSU

D340301

405 (PSU)

A, A1, D123456

17.5

17.5

3

10. Ngoại ngữ có các chuyên ngành:

+ Tiếng Anh Biên - Phiên dịch

D220201

701

D1

17.5

18.5

2

+ Tiếng Anh Du lịch

D220201

702

D1

17.5

17.5

3

11. Khoa học Xã hội & Nhân văn có các chuyên ngành (Thí sinh không đủ điểm có thể nộp hồ sơ xét học bạ THPT):    

+ Văn - Báo chí

D220330

601

C, D123456

17.5

22.5

1

+ Văn hóa Du lịch

D220113

605

C, D123456

17.5

22.5

1

+ Quan hệ Quốc tế

D310206

608

C, D123456

17.5

18.5

2

12. Y có chuyên ngành:

+ Điều dưỡng Đa khoa

D720501

302

A

17.5

17.5

3

B

18.5

18.5

3

13. Dược có chuyên ngành:

+ Dược sĩ Đại học

D720401

303

A

20

22.5

1

B

21.5

24

1

Ghi Chú: 

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN = (Điểm thi 2 môn + Môn chính*2) + (Điểm Ưu tiên * 4/3)

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN BẬC CAO ĐẲNG = ĐIỂM TRÚNG TUYỂN BẬC ĐẠI HỌC (Mức 3) - 3 ĐIỂM

Trong đó:
* Điểm môn chính nhân hệ số 2 theo khối như sau:
- Khối A: Vật Lý * 2
- Khối A1: Anh Văn * 2
- Khối D1: Anh Văn * 2 (Áp dụng cho ngành Tiếng Anh)
- Khối D1-->6: Toán * 2 (Áp dụng cho tất cả các ngành trừ ngành Tiếng Anh)
- Khối C: Văn * 2
- Khối B: Toán * 2
- Khối V, V1: Vẽ * 2

** Điểm Ưu tiên: (Chưa nhân 4 chia 3)
- Theo Khu vực: 
- Khu vực 1: + 1.5
- Khu vực 2NT: +1
- Khu vực 2: +0.5
- Theo đối tượng:
- Đối tượng từ 1 - 4: +2
- Đối tượng từ 5 - 7: +1

Sinh viên đạt mức ĐIỂM SÀN tối thiểu của Bộ Giáo dục & Đào tạo chắc chắn có cơ hội trúng tuyển vào Đại học Duy Tân.
Sinh viên được CHUYỂN NGÀNH học sau một học kỳ hoặc một năm học theo qui chế của Bộ GD&ĐT.
 

2.      ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CAO ĐẲNG THEO KẾT QUẢ KỲ THI 3 CHUNG: Đã nhân hệ số 2

 

 

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CAO ĐẲNG = (Điểm Môn chính*2 + Điểm thi 2 môn còn lại) + (Điểm Ưu tiên * 4/3)

 

 

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

MÃ CHUYÊN NGÀNH

Khối

Điểm trúng tuyển NV1

Điểm trúng tuyển NV2

MÔN CHÍNH NHÂN HỆ SỐ 2 THEO KHỐI *

 1. Xây dựng

C510102

C65

A, A1, V

13.5

13.5

 2. Kế toán

C340301

C66

A, A1, D123456

13.5

13.5

 3. Kế toán chuẩn PSU

C340301

C66 (PSU)

A, A1, D123456

13.5

13.5

 4. Công nghệ Thông tin

C480201

C67

A, A1, D123456

13.5

13.5

 5. Công nghệ Thông tin chuẩn CMU

C480201

C67 (CMU)

A, A1, D123456

13.5

13.5

 6. Quản trị Khách sạn (Du lịch)

C340107

C68

A, A1, D123456

13.5

13.5

 7. Quản trị Khách sạn chuẩn PSU

C340107

C68 (PSU)

A, A1, D123456

13.5

13.5

 8. Điện tử - Viễn thông

C510301

C69

A, A1, D123456

13.5

13.5

 9. Tài chính - Ngân hàng

C340201

C70

A, A1, D123456

13.5

13.5

10. Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU

C340201

C70 (PSU)

A, A1, D123456

13.5

13.5

11. Đồ họa Máy tính & Multimedia

C480201

C71

A, A1, D123456, V, H

13.5

13.5

12. Điều dưỡng

C720501

C72

A

13.5

13.5

B

13.5

14.5

13. Anh Văn

C220201

C73

D1

13.5

13.5

14. Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

C510406

C74

A, A1

13.5

13.5

B

13.5

14.5

15. Văn hóa Du lịch

C220113

C75

C, D123456

13.5

13.5

16. Quản trị & Nghiệp vụ Marketing

C340101

C76

A, A1, D123456

13.5

13.5

Ghi chú:

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN = (Điểm thi 2 môn + Môn chính*2) + (Điểm Ưu tiên * 4/3)

- Sinh viên đạt mức ĐIỂM SÀN tối thiểu của Bộ Giáo dục & Đào tạo chắc chắn có cơ hội trúng tuyển vào Đại học Duy Tân.
- Sinh viên được CHUYỂN NGÀNH học sau một học kỳ hoặc một năm học theo qui chế của Bộ GD&ĐT.

 

3. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN XÉT TUYỂN THEO HỌC BẠ THPT:

Nhận hồ sơ xét tuyển đợt 2 đến hết ngày 3/9/2014

Tính tổng điểm Trung bình các môn học theo khối thi 5 học kỳ, trong đó Khối V, V1 môn Vẽ * 2

     Những thí sinh không đạt điểm theo kết quả 3 chung có thể nộp xét tuyển theo học bạ THPT

 

BẬC ĐẠI HỌC: 

-          Quan hệ Quốc Tế (Khối C, D123456)

-          Ngành Văn - Báo chí (Khối C, D123456)

-          Văn hóa Du lịch (Khối C, D123456)

-          Kiến trúc (Khối V, V1 + Thi tuyển môn Vẽ)

BẬC CAO ĐẲNG: 

-          Môi trường (Khối A, A1, B)

-          Văn hóa Du lịch (Khối C, D123456)

-          Khối V: 21 điểm

-          Khối V1: 20.5 điểm

-          Khối C, D: 18 điểm

-          Khối C, D: 16.5 điểm

-          Khối A, A1: 16.5 điểm

-          Khối B: 16.5 điểm

2.        ĐIỂM TRÚNG TUYỂN HỆ LIÊN THÔNG THEO KẾT QUẢ KỲ THI 3 CHUNG: 

Tất cả các ngành bậc Đại học và Cao đẳng hệ liên thông xét điểm theo MỨC 3 do Bộ GD&ĐT qui định, cụ thể: Khối A, A1, C, D: 17.5 điểm; Khối B: 18.5 điểm. (Đã nhận hệ số 2 môn chính)

 

-          Hồ sơ xét tuyển 3 CHUNG gồm:

Giấy chứng nhận kết quả thi hoặc Phiếu báo điểm kèm theo 01 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ, email (nếu có) và số điện thoại của thí sinh.

- Hồ sơ xét tuyển HỌC BẠ gồm:

Bản sao công chứng học bạ, giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT và mẫu đơn bổ sung hồ sơ xét tuyển tải trên website của trường kèm theo 01 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ, email (nếu có) và số điện thoại của thí sinh.

-Lệ phí Xét tuyển: 30,000đ/hồ sơ

-Lệ phí Xét tuyển: 30,000đ/hồ sơ

-Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày08/08/2014

-Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển đến hết ngày 03/9/2014

- Hồ sơ xét tuyển gởi trực tiếp hoặc qua bưu điện theo địa chỉ: 

BAN TƯ VẤN TUYỂN SINH, ĐẠI HỌC DUY TÂN

182 Nguyễn Văn Linh, Tp. Đà Nẵng, Điện thoại: (0511) 3653561 - 3650403 - 3827111

Đường dây nóng: 0905294390 - 0905294391

Mọi thông tin về TUYỂN SINH có thể tìm hiểu chi tiết tại: http://tuyensinh.duytan.edu.vn

LƯU Ý:

 

-Thí sinh đạt mức ĐIỂM SÀN tối thiểu của Bộ Giáo dục & Đào tạo chắc chắn có cơ hội trúng tuyển vào Đại học Duy Tân.

-Sinh viên được CHUYỂN NGÀNH học sau một học kỳ hoặc một năm học theo qui chế của Bộ GD&ĐT.

-Cơ hội Du học Mỹ, Anh Quốc theo các chương trình 1+1+2, 2+2, 3+1 tại các trường uy tín hàng đầu.

-Học bổng & Chỗ trọ:

+40 Suất học bổng Toàn phần từ Cử nhân đến Tiến sĩ trị giá 800 TRIỆU ĐỒNG/ 1 Suất

+ Gần 1.000 Suất học bổng với tổng trị giá hơn 3 TỶ đồng.

+ Học bổng 50% học phí của toàn bộ 4 năm học cho các thí sinh đăng ký học ngành Văn Báo chí & Văn hóa Du lịch bậc đại học.

+ Miễn giảm 20% học phí đầu vào cho các thí sinh đăng ký học ngành Môi trường.

+ Học bổng 1 Triệu đồng cho các thí sinh có hộ khẩu từ Quảng Trị, Quảng Bình, Quảng Ngãi, Nghệ An, Hà Tỉnh và Thanh Hóa đăng ký học ngành Môi trường, Điện tự động, Thiết kế số, Thiết kế đồ họa, Điều dưỡng.
+ 3.000 Chỗ trọ ký túc xá cho mùa tuyển sinh 2014 (85.000đ/ tháng).

Phát bằng tốt nghiệp
Phan Minh Tiến
Hoạt động ngoại khóa
Truy Tìm Kho báu 2024