Thông báo
1. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC THEO KẾT QUẢ KỲ THI 3 CHUNG: Đã nhân hệ số 2
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC = (Điểm Môn chính*2 + Điểm thi 2 môn còn lại) + (Điểm Ưu tiên * 4/3 |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
MÃ CHUYÊN NGÀNH |
Khối |
Điểm trúng tuyển NV1 |
Điểm trúng tuyển NV2 |
Mức điểm |
MÔN CHÍNH NHÂN HỆ SỐ 2 THEO KHỐI * |
|
|
|
|
||
1. Công nghệ Thông tin có các chuyên ngành: |
|
|
|
|
|
|
+ Kỹ thuật Mạng máy tính |
D480103 |
101 |
A, A1, D123456 |
17.5 |
18.5 |
2 |
+ Công nghệ Phần mềm |
D480103 |
102 |
A, A1, D123456 |
17.5 |
18.5 |
2 |
+ Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia |
D480103 |
111 |
A, A1, D123456, V, V1 |
17.5 |
17.5 |
3 |
+ An ninh Mạng chuẩn CMU |
D480103 |
101 (CMU) |
A, A1, D123456 |
17.5 |
18.5 |
2 |
+Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU |
D480103 |
102 (CMU) |
A, A1, D123456 |
17.5 |
18.5 |
2 |
+ Hệ thống Thông tin Quản lý |
D340405 |
410 |
A, A1, D123456 |
17.5 |
17.5 |
3 |
+ Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU |
D340405 |
410 (CMU) |
A, A1, D123456 |
17.5 |
17.5 |
3 |
2. Xây dựng có các chuyên ngành: |
||||||
+ Xây dựng Dân dụng (DD) & Công nghiệp (CN) |
D580201 |
105 |
A, A1, V |
17.5 |
18.5 |
2 |
+ Xây dựng Cầu đường |
D510102 |
106 |
A, A1, V |
17.5 |
18.5 |
2 |
+Xây dựng DD & CN chuẩn CSU |
D580201 |
105 (CSU) |
A, A1, D123456 |
17.5 |
17.5 |
3 |
3. Kiến trúc có các chuyên ngành: |
||||||
+ Kiến trúc Công trình |
D580102 |
107 |
V, V1 |
17 |
18 |
|
+ Thiết kế Nội thất |
D580102 |
108 |
V, V1 |
16.5 |
17 |
|
+ Kiến trúc Công trình chuẩn CSU |
D580102 |
107 (CSU) |
V, V1 |
16 |
16 |
|
4. Điện - Điện tử có các chuyên ngành: |
|
|
|
|
|
|
+ Điện Tự động |
D510301 |
110 |
A, A1, D123456 |
17.5 |
17.5 |
3 |
+ Điện tử - Viễn thông |
D510301 |
109 |
A, A1, D123456 |
17.5 |
17.5 |
3 |
+ Thiết kế Số |
D510301 |
104 |
A, A1, D123456 |
17.5 |
22.5 |
1 |
5. Công nghệ Môi trường có các chuyên ngành: |
||||||
+ Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường |
D510406 |
301 |
A, A1 |
17.5 |
18.5 |
2 |
B |
18.5 |
20 |
2 |
|||
+ Công nghệ & Quản lý Môi trường |
D510406 |
308 |
A, A1 |
17.5 |
17.5 |
3 |
B |
18.5 |
18.5 |
3 |
|||
6. Quản trị Kinh doanh có các chuyên ngành: |
||||||
+ Quản trị Kinh doanh Tổng hợp |
D340101 |
400 |
A, A1, D123456 |
17.5 |
18.5 |
2 |
+ Quản trị Marketing |
D340101 |
401 |
A, A1, D123456 |
17.5 |
17.5 |
3 |
+ Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU |
D340101 |
400 (PSU) |
A, A1, D123456 |
17.5 |
17.5 |
3 |
7. Du lịch có các chuyên ngành: |
||||||
+ Quản trị Du lịch & Khách sạn |
D340103 |
407 |
A, A1, D123456 |
17.5 |
18.5 |
2 |
+ Quản trị Du lịch & Lữ hành |
D340103 |
408 |
A, A1, D123456 |
17.5 |
17.5 |
3 |
+ Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU |
D340103 |
407 (PSU) |
A, A1, D123456 |
17.5 |
17.5 |
3 |
+ Quản trị Du lịch & Nhà hàng chuẩn PSU |
D340103 |
409 (PSU) |
A, A1, D123456 |
17.5 |
17.5 |
3 |
8. Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: |
||||||
+ Tài chính Doanh nghiệp |
D340201 |
403 |
A, A1, D123456 |
17.5 |
18.5 |
2 |
+ Ngân hàng |
D340201 |
404 |
A, A1, D123456 |
17.5 |
17.5 |
3 |
+ Tài chính & Ngân hàng chuẩn PSU |
D340201 |
404 (PSU) |
A, A1, D123456 |
17.5 |
17.5 |
3 |
9. Kế toán có các chuyên ngành: |
||||||
+ Kế toán Kiểm toán |
D340301 |
405 |
A, A1, D123456 |
17.5 |
17.5 |
3 |
+ Kế toán Doanh nghiệp |
D340301 |
406 |
A, A1, D123456 |
17.5 |
18.5 |
2 |
+ Kế toán (& Kiểm toán) chuẩn PSU |
D340301 |
405 (PSU) |
A, A1, D123456 |
17.5 |
17.5 |
3 |
10. Ngoại ngữ có các chuyên ngành: |
||||||
+ Tiếng Anh Biên - Phiên dịch |
D220201 |
701 |
D1 |
17.5 |
18.5 |
2 |
+ Tiếng Anh Du lịch |
D220201 |
702 |
D1 |
17.5 |
17.5 |
3 |
11. Khoa học Xã hội & Nhân văn có các chuyên ngành (Thí sinh không đủ điểm có thể nộp hồ sơ xét học bạ THPT): |
||||||
+ Văn - Báo chí |
D220330 |
601 |
C, D123456 |
17.5 |
22.5 |
1 |
+ Văn hóa Du lịch |
D220113 |
605 |
C, D123456 |
17.5 |
22.5 |
1 |
+ Quan hệ Quốc tế |
D310206 |
608 |
C, D123456 |
17.5 |
18.5 |
2 |
12. Y có chuyên ngành: |
||||||
+ Điều dưỡng Đa khoa |
D720501 |
302 |
A |
17.5 |
17.5 |
3 |
B |
18.5 |
18.5 |
3 |
|||
13. Dược có chuyên ngành: |
||||||
+ Dược sĩ Đại học |
D720401 |
303 |
A |
20 |
22.5 |
1 |
B |
21.5 |
24 |
1 |
Ghi Chú:
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN = (Điểm thi 2 môn + Môn chính*2) + (Điểm Ưu tiên * 4/3)
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN BẬC CAO ĐẲNG = ĐIỂM TRÚNG TUYỂN BẬC ĐẠI HỌC (Mức 3) - 3 ĐIỂM
Trong đó:
* Điểm môn chính nhân hệ số 2 theo khối như sau:
- Khối A: Vật Lý * 2
- Khối A1: Anh Văn * 2
- Khối D1: Anh Văn * 2 (Áp dụng cho ngành Tiếng Anh)
- Khối D1-->6: Toán * 2 (Áp dụng cho tất cả các ngành trừ ngành Tiếng Anh)
- Khối C: Văn * 2
- Khối B: Toán * 2
- Khối V, V1: Vẽ * 2
** Điểm Ưu tiên: (Chưa nhân 4 chia 3)
- Theo Khu vực:
- Khu vực 1: + 1.5
- Khu vực 2NT: +1
- Khu vực 2: +0.5
- Theo đối tượng:
- Đối tượng từ 1 - 4: +2
- Đối tượng từ 5 - 7: +1
Sinh viên đạt mức ĐIỂM SÀN tối thiểu của Bộ Giáo dục & Đào tạo chắc chắn có cơ hội trúng tuyển vào Đại học Duy Tân.
Sinh viên được CHUYỂN NGÀNH học sau một học kỳ hoặc một năm học theo qui chế của Bộ GD&ĐT.
2. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CAO ĐẲNG THEO KẾT QUẢ KỲ THI 3 CHUNG: Đã nhân hệ số 2
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CAO ĐẲNG = (Điểm Môn chính*2 + Điểm thi 2 môn còn lại) + (Điểm Ưu tiên * 4/3) |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
MÃ CHUYÊN NGÀNH |
Khối |
Điểm trúng tuyển NV1 |
Điểm trúng tuyển NV2 |
MÔN CHÍNH NHÂN HỆ SỐ 2 THEO KHỐI * |
|||||
1. Xây dựng |
C510102 |
C65 |
A, A1, V |
13.5 |
13.5 |
2. Kế toán |
C340301 |
C66 |
A, A1, D123456 |
13.5 |
13.5 |
3. Kế toán chuẩn PSU |
C340301 |
C66 (PSU) |
A, A1, D123456 |
13.5 |
13.5 |
4. Công nghệ Thông tin |
C480201 |
C67 |
A, A1, D123456 |
13.5 |
13.5 |
5. Công nghệ Thông tin chuẩn CMU |
C480201 |
C67 (CMU) |
A, A1, D123456 |
13.5 |
13.5 |
6. Quản trị Khách sạn (Du lịch) |
C340107 |
C68 |
A, A1, D123456 |
13.5 |
13.5 |
7. Quản trị Khách sạn chuẩn PSU |
C340107 |
C68 (PSU) |
A, A1, D123456 |
13.5 |
13.5 |
8. Điện tử - Viễn thông |
C510301 |
C69 |
A, A1, D123456 |
13.5 |
13.5 |
9. Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
C70 |
A, A1, D123456 |
13.5 |
13.5 |
10. Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU |
C340201 |
C70 (PSU) |
A, A1, D123456 |
13.5 |
13.5 |
11. Đồ họa Máy tính & Multimedia |
C480201 |
C71 |
A, A1, D123456, V, H |
13.5 |
13.5 |
12. Điều dưỡng |
C720501 |
C72 |
A |
13.5 |
13.5 |
B |
13.5 |
14.5 |
|||
13. Anh Văn |
C220201 |
C73 |
D1 |
13.5 |
13.5 |
14. Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
C510406 |
C74 |
A, A1 |
13.5 |
13.5 |
B |
13.5 |
14.5 |
|||
15. Văn hóa Du lịch |
C220113 |
C75 |
C, D123456 |
13.5 |
13.5 |
16. Quản trị & Nghiệp vụ Marketing |
C340101 |
C76 |
A, A1, D123456 |
13.5 |
13.5 |
Ghi chú:
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN = (Điểm thi 2 môn + Môn chính*2) + (Điểm Ưu tiên * 4/3)
- Sinh viên đạt mức ĐIỂM SÀN tối thiểu của Bộ Giáo dục & Đào tạo chắc chắn có cơ hội trúng tuyển vào Đại học Duy Tân.
- Sinh viên được CHUYỂN NGÀNH học sau một học kỳ hoặc một năm học theo qui chế của Bộ GD&ĐT.
3. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN XÉT TUYỂN THEO HỌC BẠ THPT:
Nhận hồ sơ xét tuyển đợt 2 đến hết ngày 3/9/2014
Tính tổng điểm Trung bình các môn học theo khối thi 5 học kỳ, trong đó Khối V, V1 môn Vẽ * 2
Những thí sinh không đạt điểm theo kết quả 3 chung có thể nộp xét tuyển theo học bạ THPT
BẬC ĐẠI HỌC: - Quan hệ Quốc Tế (Khối C, D123456) - Ngành Văn - Báo chí (Khối C, D123456) - Văn hóa Du lịch (Khối C, D123456) - Kiến trúc (Khối V, V1 + Thi tuyển môn Vẽ) |
BẬC CAO ĐẲNG: - Môi trường (Khối A, A1, B) - Văn hóa Du lịch (Khối C, D123456) |
- Khối V: 21 điểm - Khối V1: 20.5 điểm - Khối C, D: 18 điểm |
- Khối C, D: 16.5 điểm - Khối A, A1: 16.5 điểm - Khối B: 16.5 điểm |
2. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN HỆ LIÊN THÔNG THEO KẾT QUẢ KỲ THI 3 CHUNG:
Tất cả các ngành bậc Đại học và Cao đẳng hệ liên thông xét điểm theo MỨC 3 do Bộ GD&ĐT qui định, cụ thể: Khối A, A1, C, D: 17.5 điểm; Khối B: 18.5 điểm. (Đã nhận hệ số 2 môn chính)
- Hồ sơ xét tuyển 3 CHUNG gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi hoặc Phiếu báo điểm kèm theo 01 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ, email (nếu có) và số điện thoại của thí sinh. |
- Hồ sơ xét tuyển HỌC BẠ gồm: Bản sao công chứng học bạ, giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT và mẫu đơn bổ sung hồ sơ xét tuyển tải trên website của trường kèm theo 01 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ, email (nếu có) và số điện thoại của thí sinh. |
-Lệ phí Xét tuyển: 30,000đ/hồ sơ |
-Lệ phí Xét tuyển: 30,000đ/hồ sơ |
-Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày08/08/2014 |
-Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển đến hết ngày 03/9/2014 |
- Hồ sơ xét tuyển gởi trực tiếp hoặc qua bưu điện theo địa chỉ:
BAN TƯ VẤN TUYỂN SINH, ĐẠI HỌC DUY TÂN
182 Nguyễn Văn Linh, Tp. Đà Nẵng, Điện thoại: (0511) 3653561 - 3650403 - 3827111
Đường dây nóng: 0905294390 - 0905294391
Mọi thông tin về TUYỂN SINH có thể tìm hiểu chi tiết tại: http://tuyensinh.duytan.edu.vn
LƯU Ý:
-Thí sinh đạt mức ĐIỂM SÀN tối thiểu của Bộ Giáo dục & Đào tạo chắc chắn có cơ hội trúng tuyển vào Đại học Duy Tân. -Sinh viên được CHUYỂN NGÀNH học sau một học kỳ hoặc một năm học theo qui chế của Bộ GD&ĐT. -Cơ hội Du học Mỹ, Anh Quốc theo các chương trình 1+1+2, 2+2, 3+1 tại các trường uy tín hàng đầu. -Học bổng & Chỗ trọ: +40 Suất học bổng Toàn phần từ Cử nhân đến Tiến sĩ trị giá 800 TRIỆU ĐỒNG/ 1 Suất + Gần 1.000 Suất học bổng với tổng trị giá hơn 3 TỶ đồng. + Học bổng 50% học phí của toàn bộ 4 năm học cho các thí sinh đăng ký học ngành Văn Báo chí & Văn hóa Du lịch bậc đại học. + Miễn giảm 20% học phí đầu vào cho các thí sinh đăng ký học ngành Môi trường. + Học bổng 1 Triệu đồng cho các thí sinh có hộ khẩu từ Quảng Trị, Quảng Bình, Quảng Ngãi, Nghệ An, Hà Tỉnh và Thanh Hóa đăng ký học ngành Môi trường, Điện tự động, Thiết kế số, Thiết kế đồ họa, Điều dưỡng.
+ 3.000 Chỗ trọ ký túc xá cho mùa tuyển sinh 2014 (85.000đ/ tháng).
|
Bài viết liên quan