Tài liệu học tập

HYD201A: Câu hỏi trắc nghiệm (2)

  • Đăng bởi: nguyenphuocbinh
  • Sinh viên
  • 18/11/2018

1. Đơn vị đo độ nhớt động học là:

a)   m2/ s

b)   Pa.s

c)   N.s/m2

d)   Cả 3 đáp án kia đều sai.

 

2. Khi nhiệt độ  tăng:

a)   Độ nhớt của các chất thể lỏng và thể khí tăng.

b)   Độ nhớt của  các chất thể lỏng và thể khí giảm.

c)   Độ nhớt của  các chất thể lỏng  giảm.

d)   Độ nhớt của  các chất  thể khí giảm.

 

3. Khi áp suất tăng:

a)   Độ nhớt của các chất ở thể lỏng tăng

b)   Độ nhớt của các chất ở thể lỏng giảm

c)   Độ nhớt của các chất ở thể lỏng và thể khí tăng

d)   Độ nhớt của các chất ở thể lỏng và thể khí giảm

 

4. Độ nhớt động lực của chất lỏng 1 là 1, chất lỏng 2 là2. Độ nhớt động học của chất lỏng 1 là 1, chất lỏng 2 là 2. Nếu 1  >2 thì:

a)  1  luôn lớn hơn 2           

b)  1luôn nhỏ hơn 2         

c)   Không phụ thuộc vào nhau

d)   Còn phụ thuộc vào loại chất lỏng 

5. Mô đun đàn hồi thể tích E của chất lỏng:

a)   Là nghịch đảo của hệ số nén.

b)   Có trị số nhỏ khi chất lỏng dễ nén.

c)   Có đơn vị là  N/m2

d)   Cả 3 câu  kia đều đúng

 

6. Các  lực sau thuộc loại lực khối :

a)   Trọng lực, lực ma sát

b)   Lực ly tâm, áp lực

c)   Ap lực

d)   Trọng lực, lực quán tính

 

7. Các  lực sau thuộc loại lực bề mặt:

a)   Trọng lực

b)   Lực ly tâm, áp lực

c)   Ap lực, lực ma sát

d)   Trọng lực, lực quán tính

 

8. Chất lỏng lý tưởng:

a)   Một giả thiết cần thiết khi nghiên cứu về động học chất lỏng

b)   Một giả thiết hữu ích trong bài toán thuỷ tĩnh

c)   Chất lỏng rất nhớt

d)  Một giả thiết cần thiết khi nghiên cứu về động lực học chất lỏng

 

9. Đối với chất lỏng thực ở trạng thái tĩnh:

a)   Ứng suất tiếptỷ lệ tuyến tính với nhiệt độ

b)   Ứng suất tiếpkhông tồn tại

c)   Độ nhớtbằng không

d)   Ứng suất tiếp  tỷ lệ tuyến tính với trọng lượng chất lỏng

10. Một at kỹ thuật bằng:

a)   10 mH2O

b)   736 mmHg

c)   9,81.104Pa

d)   Cả 3 đáp án kia đều đúng