Tài liệu học tập

HYD201A: Câu hỏi trắc nghiệm (1)

  • Đăng bởi: nguyenphuocbinh
  • Sinh viên
  • 18/11/2018

1. Các nghiên cứu của môn thuỷ lực được thực hiện cho:

a)   Lưu chất trong điều kiện không bị nén.

b)   Chất khí trong điều kiện không bị nén.

c)   Chất lỏng.

d)   Cả 3 đáp án kia đều đúng.

 

2.Trong thuỷ lực học người ta áp dụng các phương pháp nghiên cứu:

a)   Mô hình hoá.

b)   Dùng các đại lượng trung bình.

c)   Dùng các đại lượng vô cùng nhỏ.

d)   Các đáp án kia đều đúng.

 

3. Câu nào sau đây sai:

a)   Chất  lỏng mang hình dạng bình chứa nó

b)   Chất  lỏng bị biến dạng khi chịu lực kéo

c)   Môđun đàn hồi thể tích của không khí lớn hơn của nước

d)   Hệ số nén của không khí lớn hơn của nước

 

 4. Trọng lượng riêng của chất lỏng là:

a)   Trọng lượng của một đơn vị khối lượng chất lỏng.

b)   Khối lượng của một đơn vị trọng lượng chất lỏng.

c)   Trọng lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng.

d)   Khối lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng.

 

5. Khối lượng riêng của chất lỏng là:

a)   Khối lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng.

b)   Khối lượng của một đơn vị khối lượng chất lỏng.

c)   Khối lượng của một đơn vị trọng lượng chất lỏng.

d)   Trọng lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng.

 

6. Tỷ trọng của một loại chất lỏng là:

a)   Tỷ số giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng của chất lỏng đó.

b)   Tỷ số giữa trọng lượng riêng của chất lỏng đó và trọng lượng riêng của nước ở 40C

c)   Tỷ số giữa trọng lượng riêng của nước ở 40C và trọng lượng riêng của chất lỏng đó

d)   Chưa có đáp án chính xác.

 

7. Một loại dầu có tỉ trọng  = 0,75 thì khối lượng riêng  bằng:

a)   750 N/m

b)   750 kg/m3

c)   750. 9,81 N/m3

d)   750. 9,81 kg/m3

 

8. Chất lỏng lý tưởng:

a)   Có độ nhớt bằng 0.

b)   Có tính di động tuyệt đối.

c)   Hoàn toàn không nén được.

d)   Cả 3 đáp án kia đều đúng.

 

9. Định luật ma sát trong củaNewtonbiểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng sau:

a)   Ứng suất pháp tuyến, vận tốc, nhiệt độ.

b)   Ứng suất tiếp tuyến, vận tốc biến dạng, độ nhớt

c)   Ứng suất tiếp tuyến, nhiệt độ, độ nhớt, áp suất.

d)   Ứng suất pháp tuyến, vận tốc biến dạng. 

 

10. Đơn vị đo độ nhớt động lực là:

a)   Pound.

b)   N.s/m2

c)   Pa.s.

d)   Cả 3 đáp án kia đều đúng.