Tài liệu học tập

BẢNG TRA BÀI THÉP - THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XD

  • Đăng bởi: dovuthaoquyen
  • Sinh viên
  • 27/06/2020

Bảng 4.1. Kích thước, khối lượng 1m chiều dài và sai lệch cho phép của thép tròn trơn

(TCVN 1651 – 1 – 2008)

Đường kính thanh danh nghĩa d (mm)

Diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa a

An (mm2)

Khối lượng 1m chiều dài

Yêu cầu b

Kg/m

Sai lệch cho phép c

%

6

28,3

0,222

± 8

8

50,3

0,395

± 8

10

78,5

0,617

± 6

12

113

0,888

± 6

14

154

1,21

± 5

16

201

1,58

± 5

18

254,5

2,00

± 5

20

314

2,47

± 5

22

380

2,98

± 5

25

490,9

3,85

± 4

28

615,8

4,83

± 4

32

804,2

6,31

± 4

36

1017,9

7,99

± 4

40

1256,6

9,86

± 4

a An = 0,7854 . d2

b Khối lượng theo chiều dài = 7,85 . 10-3 . An

c Sai số cho phép đối với một thanh đơn

 

Bảng 4.2. Kích thước, khối lượng 1m dài và sai lệch cho phép của thép vằn

(TCVN 1651 – 2 – 2008)

Đường kính thanh danh nghĩa d (mm)

Diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa a

An (mm2)

Khối lượng 1m chiều dài

Yêu cầu b

Kg/m

Sai lệch cho phép c

%

6

28,3

0,222

± 8

8

50,3

0,395

± 8

10

78,5

0,617

± 6

12

113

0,888

± 6

14

154

1,21

± 5

16

201

1,58

± 5

18

254,5

2,00

± 5

20

314

2,47

± 5

22

380

2,98

± 5

25

491

3,85

± 4

28

616

4,84

± 4

32

804

6,31

± 4

36

1017,9

7,99

± 4

40

1257

9,86

± 4

50

1964

15,42

± 4

a An = 0,7854 . d2

b Khối lượng theo chiều dài = 7,85 . 10-3 . An

c Sai số cho phép đối với một thanh đơn